Công an Thành phố Hồ Chí Minh là cơ quan Công an thành phố trực thuộc Trung ương (Loại đặc biệt) ở Việt Nam, thuộc hệ thống tổ chức của lực lượng Công an nhân dân Việt Nam tại Thành phố Hồ Chí Minh. Công an Thành phố Hồ Chí Minh có trách nhiệm tham mưu cho Bộ Công an, Thành ủy Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về bảo vệ an ninh quốc gia và giữ gìn trật tự, an toàn xã hội; chủ trì và thực hiện thống nhất quản lí Nhà nước về bảo vệ an ninh quốc gia, giữ gìn trật tự, an toàn xã hội trên địa bàn thành phố; trực tiếp đấu tranh phòng, chống âm mưu, hoạt động của các thế lực thù địch, các loại tội phạm và các vi phạm pháp luật về an ninh quốc gia, trật tự, an toàn xã hội; tổ chức xây dựng lực lượng Công an thành phố cách mạng, chính quy, tinh nhuệ và từng bước hiện đại.

Thủ trưởng Cơ quan quản lý Thi hành án hình sự, Thủ trưởng Cơ quan quản lý tạm giữ, tạm giam qua các thời kì

Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập ngày 15 tháng 5 năm 2006. Là cơ quan trực tiếp tham mưu giúp Bộ Công an, Thành ủy, UBND thành phố lãnh đạo, quản lý nhà nước về công tác phòng cháy và chữa cháy; tổ chức thực hiện công tác phòng và chữa cháy, tìm kiếm, cứu nạn, cứu hộ trên địa bàn thành phố.[3]

Ngày 21 tháng 8 năm 2018, Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy Thành phố Hồ Chí Minh được sát nhập vào Công an Thành phố Hồ Chí Minh, thành Phòng Cảnh sát PCCC và cứu hộ cứu nạn.[4]

Giám đốc Sở Cảnh sát Phòng cháy chữa cháy qua các thời kỳ

Xin Quý Khách vui lòng nhập thông tin để bộ phận Chăm sóc khách hàng liên hệ lại.

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Hoàng Thị Hải Địa chỉ: 36 Đường Nội khu Hưng Gia 1, Phường Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Nguyễn Văn Thịnh Địa chỉ: Số 12/30 Đường số 11, Phường 11, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Trương Thị Thùy Nga Địa chỉ: Số 11A Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Đào Văn Nhân Địa chỉ: 836/31 Đường Hương Lộ 2, Khu Phố 6, Phường Bình Trị Đông A, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Bùi Việt Hải Địa chỉ: 168/5 Đặng Văn Ngữ, Phường 13, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Phạm Nguyễn Phương Quỳnh Địa chỉ: Số 4.31, Lô X, Tầng 4, Sunrise City North, 27 Nguyễn Hữu Thọ, Phường Tân Hưng, Quận 7, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Bùi Thị Thanh Trúc Địa chỉ: Số 638/72/32 Lê Trọng Tấn, Phường Bình Hưng Hòa, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Lê Thị Thương Thương Địa chỉ: Tầng 2, Tòa nhà Saigon Paragon, số 3 Nguyễn Lương Bằng, Phường Tân Phú, Quận 7, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Trần Dương Triều Địa chỉ: 305/36 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Nguyễn Thị Thanh Địa chỉ: E4/52 Quốc Lộ 1A, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Trần Thị Ánh Địa chỉ: 45 Đường CN11, Phường Sơn Kỳ, Quận Tân phú, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Võ Anh Huy Địa chỉ: 244/29 Huỳnh Văn Bánh, Phường 11, Quận Phú Nhuận, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Nguyễn Thanh Thành Địa chỉ: Số 9 Tự Cường, Phường 4, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Nguyễn Thanh Tùng Địa chỉ: Lầu 5, 231-233 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Thành, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Huỳnh Thị Kim Kha Địa chỉ: 11 đường Trần Tấn, Phường Tân Sơn Nhì, Quận Tân phú, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Lương Vận Quỳnh Địa chỉ: Lầu 1, 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Takeno Sadahisa Địa chỉ: Phòng 3 & 4, Tầng 8, Saigon Centre, Tháp 1, 65 Lê Lợi, Phường Bến Nghé, Quận 1, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Lê Thị Xuân Địa chỉ: Số 03 Đường Nội Khu Hưng Gia 2, Khu phố Hưng Gia 2, Phường Tân Phong, Quận 7, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Phạm Hoàng Ngọc Quốc Địa chỉ: 864 Quang Trung, Phường 8, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Văn Minh Mẫn Địa chỉ: 157/12 Dương Bá Trạc, Phường 1, Quận 8, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Trương Huệ Hồng Địa chỉ: Số 9 Hồng Hà, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh

Mã số thuế: - Đại diện pháp luật: Nguyễn Thị Thu Anh Địa chỉ: Số 4/24B, Đường 100A, Phường Tân Phú, Thành phố Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh

Mùa khô nóng đã tới, Thành phố Hồ Chí Minh chúng ta cần thêm nhiều cây xanh để che mát và lọc sạch không khí cho mọi người. Hiện nay, diện tích cây xanh tại Thành phố Hồ Chí Minh chỉ đạt bình quân 0,49 m2/người, chưa bằng 1/15 theo tiêu chuẩn chung là từ 12 - 15 m2/người . Trường học càng cần cây hơn. Tại rất nhiều trường, mọi sinh hoạt của thầy trò diễn ra dưới sân trường không bóng cây che, cũng không có điều kiện dựng bạt che nắng. Trồng thêm cây ở trường học không chỉ giúp các em học sinh Thành phố được che nắng, được không khí trong lành, mà còn giúp tạo ra môi trường học tập lý tưởng, giúp các em phát triển toàn diện: tăng cường trí sáng tạo, tư duy tích cực, giải tỏa áp lực học hành. Mảng xanh ở trường học cũng sẽ đóng góp cho mảng xanh của thành phố, giúp cho hơn chục triệu cư dân thành phố chúng ta có được cuộc sống dễ chịu, mát lành hơn.

Trước nhu cầu cấp bách đó, Gaia tiếp tục kêu gọi góp cây cho đợt TRỒNG CÂY TRƯỜNG HỌC tại Thành phố Hồ Chí Minh vào tháng 5-6 năm 2024. Mỗi trường sẽ trồng khoảng 10 cây, tổ chức 1 Hội thi tìm hiểu cây xanh toàn trường và chuỗi ít nhất 4 hoạt động truyền thông giáo dục khác nhau trong 2 năm. Hoạt động trồng cây và hội thi tìm hiểu cây xanh dự kiến sẽ tổ chức vào tháng 05 hằng năm. Báo cáo giám sát cây sẽ được gửi đến bạn định kỳ 2 lần/ năm với sự phối hợp thực hiện của đội ngũ cán bộ Gaia và các em học sinh.

Các loài cây được trồng bao gồm: Bàng Đài Loan, Giáng hương, Kèn hồng, Dầu rái, Bằng lăng,... Các cây giống cao khoảng 3 – 4m, đường kính thân từ 4 – 10cm để đảm bảo khả năng sống sót và độ bám rễ khi cây lớn. Đây là những loài cây thích hợp để trồng trong trường học vì tạo bóng mát và cảnh quan đẹp cho khuôn viên trường. Đồng thời, cây xanh trường học giúp lọc không khí trong trường, giúp các em học sinh giải tỏa tinh thần sau giờ học tập.

Nhằm đảm bảo số lượng cây chắc chắn sẽ trồng tại một trường là 10 cây, Gaia xin mời các doanh nghiệp, đội nhóm quan tâm liên hệ với Gaia để nhận được thông tin chi tiết và chi phí cập nhật cho hoạt động trồng cây. Bằng cách đóng góp cho Chương trình Trồng cây và Giáo dục học sinh tại Thành phố Hồ Chí Minh, bạn đang đóng góp mạnh mẽ vào việc gia tăng mảng xanh cho thành phố, cải thiện chất lượng không khí và đặc biệt thúc đẩy sự phát triển toàn diện của trẻ em.

Mời liên lạc với Gaia để được hỗ trợ kịp thời:

Kéo xuống dưới để xem thêm về Chương trình TRỒNG CÂY PHỦ XANH THÀNH PHỐ cũng như những CÂY KHỔNG LỒ của người ủng hộ.

Tổng số cây đã ủng hộ cho đợt trồng 2024:  27 cây

Mục tiêu trồng cây năm 2024: 50 cây. Hạn ủng hộ: 10 tháng 6 năm 2024, hoặc khi đã nhận đủ số cây. Dự kiến trồng cây và tổ chức hội thi tìm hiểu cây xanh trường học sẽ thực hiện vào năm 2024.

Tổng số cây đã ủng hộ đợt 1: 50 cây. Gaia đã tổ chức trồng cây vào tháng 7.2020. Xem cây lời nhắn ở cuối cùng trang này. Mời xem báo cáo tại đây: http://bit.ly/baocaocaytruonghoc

Tổng số cây đã ủng hộ đợt 2: 78 cây. Gaia đã tổ chức trồng cây vào tháng 5-6.2022. Xem cây lời nhắn ở bên dưới đợt 3. Mời xem báo cáo tại đây: http://bit.ly/baocaocaytruonghoc

Những khoản quyên góp trong năm 2023 do không đủ số lượng để trồng cây trường học nên đã được chuyển qua trồng rừng Phong Điền tháng 12.2023. Mời xem thêm thông tin về rừng Phong Điền tai bit.ly/rungphongdien

THÔNG TIN THÊM VỀ CHƯƠNG TRÌNH TRỒNG CÂY VÀ GIÁO DỤC HỌC SINH

Nhu cầu trồng cây tại Thành phố Hồ Chí Minh và đặc biệt là tại các Trường học rất lớn. Hiện nay, diện tích cây xanh tại Thành phố Hồ Chí Minh chỉ đạt bình quân 0,49 m2/người, chưa bằng 1/15 theo tiêu chuẩn chung là từ 12 - 15 m2/người và chưa bằng 1/7 theo quy hoạch của Thủ tướng Chính phủ (Quyết định 24 ban hành ngày 6/1/2010). Diện tích cây xanh trên đầu người của Thành phố chỉ bằng 1/18 so với Singapore và thua kém rất nhiều nước trong khu vực. Hà Nội với diện tích nhỏ hơn TPHCM nhưng cũng có đến hơn 1 triệu cây xanh, gấp TPHCM gần 10 lần.

Tháng 07.2020, Gaia đã tiến hành trồng 50 cây gỗ lớn tại 5 trường Cấp I, II, III thuộc 4 quận huyện ở Thành phố Hồ Chí Minh, đồng thời tổ chức chuỗi hoạt động giáo dục truyền thông nâng cao nhận thức học sinh về cây xanh. Mời xem báo cáo tại đây: http://bit.ly/baocaocaytruonghoc. Xem thêm hình ảnh trồng cây từng trường học vào T7.2020 dưới đây:

Trước khi trồng cây, Gaia phối hợp chặt chẽ với các trường, lập phương án trồng cây chi tiết, dựa trên nhu cầu của nhà trường cũng như đánh giá chuyên môn của Gaia về loài cây trồng phù hợp, giúp thúc đẩy sự phát triển toàn diện của trẻ em. Sau đó, Gaia phối hợp chặt chẽ với nhà trường trong quá trình chăm sóc, giám sát, giáo dục học sinh về cây xanh tại trường.

Tại mỗi trường học, chương trình tạo cơ hội cho các em học sinh và giáo viên được tham gia vào mọi hoạt động của quá trình trồng, chăm sóc và giám sát cây, nhằm tăng cường sự kết nối của thầy trò với cây xanh ngay tại trường.

Hiện Gaia đã nhận được đăng ký tham gia trồng cây và giáo dục học sinh của 11 trường tại Thành phố Hồ Chí Minh, trong đó bao gồm các trường tiểu học, Trung học Cơ Sở, Tiểu học. Tuy nhiên, nhằm đảm bảo hỗ trợ được những trường đang rất rất cần cây xanh, và cũng có thể Gaia tiếp cận được nguồn ngân quỹ lớn hơn cho chương trình, Gaia xin mời các trường tiếp tục đăng ký nhận hỗ trợ trồng cây tại đây: http://bit.ly/khaosatcaytruonghoc

Đợt 2. Trồng cây vào tháng 5-6. 2022 tại Trường THPT Nguyễn Văn Tăng, Phước Long và Linh Trung, và Trường Đại học Nông lâm Thành phố Hồ Chí Minh

Đợt 1. Đã trồng cây tại 05 trường học Thành phố Hồ Chí Minh vào T7.2020: http://bit.ly/trongcaytruonghoc2020

Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 1/6 PHỤ LỤC CÔNG NHẬN ACCREDITATION SCHEDULE (Kèm theo quyết định số: /QĐ-VPCNCL ngày tháng năm 2024 của Giám đốc Văn phòng Công nhận Chất lượng) TÊN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN/ Organisation Tiếng Việt/ in Vietnamese: CÔNG TY TNHH GIÁM ĐỊNH VINACONTROL THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Tiếng Anh/ in English: VINACONTROL HO CHI MINH CITY INSPECTION COMPANY LIMITED SỐ HIỆU CÔNG NHẬN/ Accreditation Number: VICAS 047 – PRO ĐỊA CHỈ ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Location Covered by Accreditation Trụ sở chính/ Head office: 80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh 80 Ba Huyen Thanh Quan, Ward 9, District 3, Ho Chi Minh city Tel: +84 28 3931 6323 CHUẨN MỰC CÔNG NHẬN/ Accreditation Standards ISO/IEC 17065:2012 Đánh giá sự phù hợp – Yêu cầu đối với tổ chức chứng nhận sản phẩm, quá trình, dịch vụ/ Conformity assessment – Requirements for bodies certifying products, processes and services HIỆU LỰC CÔNG NHẬN/ Period of Validation Từ ngày/ from / / 2024 đến ngày/ to / / 2027 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 2/6 PHẠM VI ĐƯỢC CÔNG NHẬN/ Scope of Accreditation Chứng nhận sản phẩm theo phương thức 1b, 5 theo ISO/IEC 17067:2013 (tương ứng với phương thức 7, 5 theo thông tư số 28/2012/TT-BKHCN ngày 12/12/2012 của Bộ Khoa học và Công nghệ) cho các sản phẩm sau đây/ Product certification in accordance with certification scheme type 1b, 5 of ISO/IEC 17067:2013 (equivalents to certification scheme type 7, 5 of Circular 28/2012/TT-BKHCN dated 12 December, 2012 of Ministry of Science and Technology) for the following products: Thức ăn chăn nuôi/ Animal feed TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Thức ăn chăn nuôi Animal feed QCVN 01-183:2016/ BNNPTNT QCVN 01-190:2020/ BNNPTNT và sửa đổi 01-2021 QCVN 01-190:2020/BNNPTNT NV-QTĐG03-HCM 7 NV-QTĐG03.2-HCM 5 Chế phẩm dầu mỏ, hóa chất, cao su và nhựa/ Refined petroleum products; Chemical products; Rubber and plastic products TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Phân bón Fertilizer QCVN01- 189:2019/BNNPTNT Phụ lục V, Nghị định số 108/2017/NĐ-CP (theo khoản 3, điều 27 Nghị định 84/2019/NĐ-CP) NV-QTĐG01-HCM 7 NV-QTĐG01.1-HCM 5 2 Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) Liquefied petroleum gas (LPG) QCVN 08:2019/BKHCN KT-QTĐG02-CT 7 3 Dầu nhờn động cơ đốt trong Lubricating oils for Internal Combustion Engines QCVN 14:2018/BKHCN và Sửa đổi 1:2018 QCVN 14:2018/BKHCN KT-QTĐG17-CT 7 4 Sơn tường dạng nhũ tương Wall emulsion paint QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 3/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 5 Ống và phụ tùng Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Unplasticized polyvinyl chloride (PVC-U) pipe and part for water supply system QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 6 Ống và phụ tùng Polyetylen (PE) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Polyethylene (PE) pipe and part for water supply 7 7 Ống và phụ tùng nhựa Polypropylen (PP) dùng cho mục đích cấp và thoát nước Polypropylene (PP) pipe and part for water supply 7 8 Thanh định hình (profile) poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi Unplasticized poly (vinyl chloride) (PVC-U) profile for manufacturing of window and door 7 Kim loại, máy móc, thiết bị, phương tiện vận tải/ Basic metals and fabricated metal products; Machinery and equipment; Transport equipment TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Thép làm cốt bê tông Steelfor the reinforcerment of concrete QCVN 07:2019/BKHCN KT-QTĐG10-CT 7 2 Thép Steel 58/2015/TTLT- BCT-BKHCN 18/2017/TT-BCT 2711/QĐ-BKHCN KT-QTĐG04-CT 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 4/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 3 Thép không gỉ Stainless Steel QCVN 20:2019/BKHCN và Sửa đổi 1:2021 QCVN 20:2019/BKHCN KT-QTĐG08-CT 7 4 Thanh định hình (profile) nhôm và hợp kim nhôm Profile aluminium and aluminium alloy QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 Sản phẩm dệt, may, da/ Textile and garment products; Leather and leather products TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Sản phẩm dệt may Textile products QCVN 01:2017/BCT NV-QTĐG05-HCM 7 NV-QTĐG15-HCM 5 Sản phẩm khoáng phi kim, sản phẩm bê tông, xi măng, vôi, vữa.../ Non-metallic mineral products; Concrete, cement, lime, plaster etc. TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1 Xi măng poóc lăng Portland cement QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 2 Xi măng poóc lăng hỗn hợp Portland blended cement 7 3 Xi măng poóc lăng bền sun phát Sulfate resistance portland cement 7 4 Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát Sulfate resistance blended portland cement 7 5 Xỉ hạt lò cao Grannulated blast furnace slag 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 5/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 6 Tro bay Fly ash QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 7 Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng Phosphogypsum for cement production 7 8 Kính nổi Clear float glass 7 9 Kính phẳng tôi nhiệt Flat tempered glass 7 10 Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp Laminated glass and safety laminated glass 7 11 Kính hộp gắn kín, cách nhiệt Sealed, insulated glass box 7 12 Gạch gốm ốp lát Ceramic tile 7 13 Đá ốp lát tự nhiên Natural stone facing slabs 7 14 Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ Artifìcial paving stones on the basis of organic binders 7 15 Gạch đất sét nung Clay brick 7 16 Gạch bê tông Concrete brick 7 17 Cốt liệu cho bê tông và vữa Aggregates for concrete and mortar 7 18 Cát nghiền cho bê tông và vữa Crushed sand for concrete and mortar 7 Văn phòng Công nhận Chất lượng/ Bureau of Accreditation HỆ THỐNG CÔNG NHẬN TỔ CHỨC CHỨNG NHẬN VIỆT NAM VIETNAM CERTIFICATION ACCREDITATION SCHEME --- VICAS --- 70 Tran Hung Dao, Hanoi; Tel: +84 24 37911555; Email: [email protected]; Website: http://www.boa.gov.vn AFC 01/12 PRODUCT Lần BH: 04.24 6/6 TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy định riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 19 Tấm sóng amiăng xi măng Asbeslos-cement corrugated sheet QCVN 16:2023/BXD KT-QTĐG21-CT 7 20 Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng Chrysotile asbestos for asbestos- cement corrugated sheet production 7 21 Tấm thạch cao và panel thạch cao có sợi gia cường Gypsum boards and gypsum panels with fiber reinforcenient 7 Sản phẩm điện, điện tử/ Electrical and electronicProducts TT No Tên sản phẩm Product name Tiêu chuẩn Standard Thủ tục chứng nhận (quy dịnh riêng) Certification procedure Phương thức chứng nhận Type of certification scheme 1. Thiết bị điện và điện tử Electrical and eỉectronic appliances QCVN 4:2009/BKHCN Sửa đổi 1:2016 QCVN 4:2009/BKHCN KT-QTĐG13-CT 7 Ghi chú/ Note: Trường hợp Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh cung cấp dịch vụ chứng nhận thì Công ty TNHH Giám định Vinacontrol Thành phố Hồ Chí Minh phải đăng ký hoạt động và được cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động theo quy định của pháp luật trước khi cung cấp dịch vụ này/ In case Vinacontrol HCM Inspection Co., Ltd. provides certification services, Vinacontrol HCM Inspection Co., Ltd shall register its operations and be granted a Certificate of Registration according to the law before providing the service.

80 Bà Huyện Thanh Quan, Phường 9, Quận 3, Thành phố Hồ Chí Minh