Export-Import Theory Practices and Procedures có nghĩa là lý thuyết, thực tiễn và thủ tục xuất nhập khẩu. Đây cũng chính là tên cuốn giáo trình tiếng Anh xuất nhập khẩu do Belay Seyoum biên soạn. Export-Import Theory Practices and Procedures xuất bản lần đầu vào năm 2000 bởi The Haworth Press, và bản in sửa đổi lần 2 năm 2009 bởi Taylor & Francis.
Nội dung của Export-Import Theory Practices and Procedures
Bạn có tò mò 20 chương của giáo trình tiếng Anh xuất nhập khẩu này trình bày về các chủ đề nào không? Hãy cùng tìm hiểu nhé!
Chapter 1: Growth and direction of international trade
Chapter 2: International and regional agreements affectiong trade
Chapter 3: Setting up the business
Chapter 4: Planning and preparations for export
Chapter 5: Export channels of distribution
Chapter 6: International logistics, risk and ínurance
Chapter 7: Princing in international trade
Chapter 8: Export Sales Contracts
Chapter 9: Trade Documents and transportation
Chapter 10: Exchange rates and international trade
Chapter 13: Capital requirements and private sources of financing
Chapter 14: Government export financing programs
Chpter 15: Regulations and policies affecting exports
Chapter 16: Import regulations, trade intermediaries and services
Chapter 17: Selecting import products and suppliers
Chapter 18: The entry process for imports
Chapter 19: Import relief to domestic industry
Chapter 20: Intellectul property right
700 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH XUẤT NHẬP KHẨU
(700 ESSENTIAL WORDS FOR EXPORT-IMPORT-LOGISTICS)
2. Exporter: người xuất khẩu (~ vị trí Seller)
4. Importer: người nhập khẩu (~ vị trí Buyer)
5. Sole Agent: đại lý độc quyền
7. Consumer: người tiêu dùng cuối cùng
10. Exclusive distributor: nhà phân phối độc quyền
11. Manufacturer: nhà sản xuất (~factory)
14. Trader: trung gian thương mại
15. OEM: original equipment manufacturer: nhà sản xuất thiết bị gốc
16. ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
17. Entrusted export/import: xuất nhập khẩu ủy thác
18. Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
20. Commission based agent: đại lý trung gian (thu hoa hồng)
21. Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
22. Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
23. Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
24. Processing: hoạt động gia công
25. Temporary import/re-export: tạm nhập-tái xuất
26. Temporary export/re-import: tạm xuất-tái nhập
27. Processing zone: khu chế xuất
28. Export/import license: giấy phép xuất/nhập khẩu
29. Customs declaration: khai báo hải quan
30. Customs clearance: thông quan
Học 1 khóa tại TRUNG TÂM LOGISTICS XUẤT NHẬP KHẨU QUỐC TẾ (VINA LOGISTICS) (https://camnangxnk-logistics.net/) ...