Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Chọn lớpLớp 1Lớp 2Lớp 3Lớp 4Lớp 5Lớp 6Lớp 7Lớp 8Lớp 9Lớp 10Lớp 11Lớp 12 Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 2 lớp 8 Skills 1 trang 24 trong Unit 2: Life in the countryside Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2.

Tiếng Anh 8 Unit 1 Skills 2 (trang 15) - Global Success

Lời giải bài tập Unit 1 lớp 8 Skills 2 trang 15 trong Unit 1: Leisure time Tiếng Anh 8 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1.

Tiếng Anh 8 Unit 2 Skills 1 (trang 24) - Global Success

1 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in pairs. Look at the picture and discuss the following questions (Làm việc theo cặp. Quan sát tranh và thảo luận các câu hỏi sau)

2. Which of the following adjectives describe the picture?

1. paddy fields, cattle (buffaloes), farmers, a combine harvester, a lake / pond, trees, houses, a dirt road, horizon, etc.

1. Bạn có thể thấy gì trong đó?

- Ruộng lúa, gia súc (trâu), nông dân, máy gặt đập liên hợp, hồ/ao, cây cối, nhà cửa, con đường đất, chân trời, v.v.

2. Các tính từ nào sau đây miêu tả bức tranh?

- peaceful, vast, picturesque (thanh bình, rộng lớn, đẹp như tranh vẽ)

2 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text about life in a village in Viet Nam. Match the highlighted words in the text with their meanings. (Đọc văn bản về cuộc sống ở một ngôi làng ở Việt Nam. Nối các từ được đánh dấu trong văn bản với ý nghĩa của chúng.)

I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam. The scenery here is beautiful and picturesque with vast fields stretching long distances. The houses are surrounded by green trees. There are lakes, ponds, and canals here and there. The air is fresh and cool. Life here seems to move more slowly than in cities. The people work very hard. They grow vegetables, cultivate rice, and raise cattle. At harvest time, they use combine harvesters to harvest their crops. Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals. Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle. People in my village know each other well. They are friendly and hospitable. They often meet each other in the evening, eating fruit, playing chess, singing folk songs, and chatting about everyday activities.

Tôi cảm thấy may mắn vì tôi đang sống trong một ngôi làng yên bình ở miền Nam Việt Nam. Khung cảnh nơi đây đẹp tựa tranh vẽ với những cánh đồng bạt ngàn trải dài tít tắp. Những ngôi nhà được bao quanh bởi cây xanh. Có hồ, ao và kênh rạch ở đây và ở đó. Không khí trong lành và mát mẻ. Cuộc sống ở đây dường như di chuyển chậm hơn ở các thành phố. Người dân làm việc rất chăm chỉ. Họ trồng rau, trồng lúa và chăn nuôi gia súc. Vào thời điểm thu hoạch, họ sử dụng máy gặt đập liên hợp để thu hoạch mùa màng của mình. Nhiều gia đình sống bằng nghề trồng cây ăn trái trong vườn. Những người khác sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao và kênh rạch. Cuộc sống ở làng rất thoải mái cho trẻ em. Họ chơi các trò chơi truyền thống. Đôi khi họ giúp cha mẹ hái trái cây và chăn gia súc. Mọi người trong làng tôi biết rõ về nhau. Họ rất thân thiện và mến khách. Họ thường gặp nhau vào buổi tối, ăn trái cây, đánh cờ, hát dân ca và trò chuyện về các hoạt động hàng ngày.

1. kéo dài = c. bao phủ một vùng đất rộng lớn

2. kênh rạch = a. những lối đi nhỏ được sử dụng để dẫn nước cho các cánh đồng, cây trồng, v.v.

3. trồng trọt = d. trồng cây hoặc hoa màu

4. vườn cây ăn quả = b. những nơi người ta trồng cây ăn quả

3 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Read the text again and tick (V) T (True) or F (False) for each sentence. (Đọc văn bản một lần nữa và đánh dấu (V) T (Đúng) hoặc F (Sai) cho mỗi câu.)

1. Life in the author's village is very peaceful.

2. The people in the village work very hard.

3. Villagers live only by catching fish in lakes, ponds, and canals.

4. The children are always busy helping their parents.

5. The villagers get along well.

1. Cuộc sống ở làng quê của tác giả thật yên bình.

2. Người dân trong làng làm việc rất chăm chỉ.

3. Dân làng chỉ sống bằng nghề đánh bắt cá ở hồ, ao, rạch.

4. Con cái luôn bận rộn giúp đỡ cha mẹ.

1. Thông tin: I feel fortunate that I am living in a peaceful village in southern Viet Nam.

2. Thông tin: The people work very hard.

3. Thông tin: Many families live by growing fruit trees in the orchards. Others live by fishing in lakes, ponds, and canals.

4. Thông tin: Life in the village is very comfortable for children. They play traditional games. Sometimes they help their parents pick fruit and herd cattle.

5. Thông tin: People in my village know each other well. They are friendly and hospitable.

4 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Make notes about the village or town where you live or which you know (Ghi chú về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc nơi bạn biết)

Hoan Kiem Lake - Hoan Kiem District

Hoan Kiem Lake - Ngoc Son Temple

Activities adult or children often do

Adult go to work in their company or they work from home selling stuff

The relationships among the people

Hoạt động người lớn hoặc trẻ em thường làm

Người lớn đi làm ở công ty hoặc bán hàng tại nhà

5 (trang 24 sgk Tiếng Anh 8 Global Success): Work in groups. Take turns to talk about the village or town where you live or which you know. Use the information in 4. (Làm việc nhóm. Thay phiên nhau nói về ngôi làng hoặc thị trấn nơi bạn sống hoặc bạn biết. Sử dụng thông tin bài 4).

I live in Duong Lam. It's an old village outside Ha Noi. It has ancient pagoda, traditional houses and temples.

Tôi sống ở Đường Lâm. Đó là một ngôi làng cổ bên ngoài Hà Nội. Nó có chùa cổ, nhà truyền thống và đền thờ.

Bài giảng: Unit 2 Skills 1 - Global Success - Cô Minh Hiền (Giáo viên VietJack)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside hay khác:

Các bài học để học tốt Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the countryside:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Global Success (bộ sách Kết nối tri thức) hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 hay nhất, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát sgk Tiếng Anh 8 sách mới.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

unit-2-life-in-the-countryside.jsp

Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚTSố câu hỏi theo mức độ nhận thứcTTKĩ năngMức độ kiến thức, kĩ năngĐơn vị kiến thức/kỹ năngcần kiểm tra, đánh giáTổng Số CHNhận biếtTNI.LISTENING1. Nghe 05 đoạn hội thoại/ độc thoại trong 1.5phút (khoảng 80 – 100 từ) để trả lời các dạng câuhỏi có liên quan đến các chủ đề đã học.Nhận biết:TLThông hiểuTN4- Nghe lấy thông tin chi tiết.TLVận dụngTNTLVận dụng caoTNTLTN4Thông hiểu:- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm11câu trả lời đúng.Vận dụng:- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phùhợp.- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiếtsai để tìm câu trả lời đúng.2. Nghe một đoạn hội thoại/ độc thoại khoảngNhận biết:1.5 phút (khoảng 80 – 100 từ) liên quan đến các- Nghe lấy thông tin chi tiết.chủ đề đã học.Thông hiểu:Viết câu trả lời- Hiểu nội dung chính của đoạn độc thoại/ hội thoại để tìm2233câu trả lời đúng.Vận dụng:- Nắm được ý chính của bài nghe để đưa ra câu trả lời phùhợp.- Tổng hợp thông tin từ nhiều chi tiết, loại trừ các chi tiếtsai để tìm câu trả lời đúng.II.LANGUAGE1. Language functionsThông hiểu- Hiểu và đáp lại được các tình huống giao tiếp đơn giản2. VocabularyNhận biết:Từ vựng đã học theo chủ điểm:- Nhận ra, nhớ lại, liệt kê được các từ vựng theo chủ đề đãhọc.+ Ethnic groups of Viet NamPage 12222TL+ Our customs and traditions+ Life styles.(Famous for; Questions words)Thông hiểu:- Hiểu và phân biệt được các từ vựng theo chủ đề đã học.+ Ethnic groups of Viet Nam+ Our customs and traditions2+ Life styles.2(must; Have to )- Nắm được các mối liên kết và kết hợp của từ trong bốicảnh và ngữ cảnh tương ứng.Vận dụng:- Hiểu và vận dụng được từ vựng đã học trong văn cảnh(danh từ, động từ, tính từ và trạng từ…)Nhận biết:- Nhận ra được các kiến thức ngữ pháp đã học.+ Articles3. GrammarCác chủ điểm ngữ pháp đã học:33+ Countable/ Uncountable Nouns.+ simple FutureThông hiểu:- Hiểu và phân biệt các chủ điểm ngữ pháp đã học.1+ Yes-No/ wh qestions1+ conditional (Type 1)Vận dụng:- Hiểu và vận dụng các kiến thức ngữ pháp đã học vào bàinghe/ nói/ đọc/ viết.III.READING1. Cloze testNhận biết:Hiểu được bài đọc có độ dài khoảng 80-100 từ- Nhận ra được các thành tố ngôn ngữ và liên kết về mặtvề các chủ điểm đã học.văn bản.22Thông hiểu:- Phân biệt được các đặc trưng, đặc điểm các thành tố ngôn11ngữ và liên kết về mặt văn bản.Vận dụng:2- Sử dụng các kiến thức ngôn ngữ và kỹ năng trong cáctình huống mới.Page 22Nhận biết:1- Thông tin chi tiết1Thông hiểu:2. Reading comprehension- Hiểu ý chính của bài đọc và chọn câu trả lời phù hợp.Hiểu được nội dung chính và nội dung chi tiết- Hiểu được nghĩa tham chiếu.đoạn văn bản có độ dài khoảng 100-120 từ, xoay- Loại trừ các chi tiết để đưa ra câu trả lời phù hợpquanh các chủ điểm có trong chương trìnhVận dụng:22- Đoán nghĩa của từ trong văn cảnh.2- Hiều, phân tích, tổng hợp ý chính của bài để chọn câu trả2lời phù hợp.IV.WRITING1. Error identificationNhận biết:Xác định lỗi sai- Nhận diện lỗi về ngữ pháp và từ loại trong câu.Thông hiểu:- Sử dụng các từ đã để sắp xếp thành câu hoàn chỉnh.2. Sentence transformationViết lại câu dùng từ gợi ý hoặc từ cho trước11122Vận dụng:- Hiểu câu gốc và sử dụng các từ gợi ý để viết lại câu sao22cho nghĩa không thay đổi.3. Sentence buildingVận dụng cao:Sử dụng từ/ cụm từ gợi ý để viết câu- Sử dụng các từ, cụm từ đã cho để viết thành câu hoànchỉnh.V.SPEAKING(Phần SPEAKING tổ chức thi buổi riêng)+ Nội dung:- Hỏi - đáp và trình bày về các nội dung liênquan đến các chủ điểm có trong chương trình.- Sử dụng được một số chức năng giao tiếp cơbản như hướng dẫn, bày tỏ ý kiến, hỏi đường,hỏi thông tin và cung cấp thông tin, …+ Kỹ năng:- Kỹ năng trình bày một vấn đề; sử dụng ngônngữ cơ thể và các biểu đạt trên khuôn mặt phùhợp; kỹ năng nói trước đám đông…+ Ngôn ngữ và cấu trúc:Page 31bài- Ưu tiên sử dụng những cấu trúc đã học trongchương trình.(Các chủ đề nói trong phần ghi chú)Nhận biết:- Giới thiệu các thông tin về bản thân/ sở thích/ về thầy cô,1. Introduction5%mái trường/ môn học yêu thích.Thông hiểu:- Sử dụng kiến thức ngôn ngữ đã học để nói theo chủ đề.Vận dụng:2. Topic speaking1 bài*- Sử dụng từ vựng và cấu trúc linh hoạt, diễn tả được nội10%dung cần nói theo những cách khác nhau. Phát âm tươngđối chuẩn.Vận dụng cao:- Hiểu và trả lời được câu hỏi của giám khảo và trả lời3. Questions &Answer1 bài*một cách linh hoạt. Sử dụng ngôn ngữ một cách tự nhiên5%và thuần thục.35Tổng141122421 bài35+ 1 bàiMA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ 1MÔN: TIẾNG ANH 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 60 PHÚTMức độ nhận thứcTTNhận biếtKĩ năngTỉ lệ (%)1Listening2Thông hiểuThời gian(phút)Tỉ lệ (%)Vận dụngThời gianTỉ lệ (%)(phút)TổngVận dụng caoThời gian(phút)Tỉ lệ (%)Thời gian(phút)Tỉ lệ (%)Thời gian(phút)127862013Language10710820153Reading64658720164Writing2144442016Page 410(1bài)75SpeakingTổngTỉ lệ (% )7554533320-37243327171413101006037Tỉ lệ chung (%)3317701330100100Em có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạLưu ý:- Thời gian mang tính đề xuất, cán bộ ra đề tham khảo để lựa chọn số câu hỏi cho phù hợp với thời gian ấn định của bài kiểm tra.- Tỉ lệ mức độ nhận thức mang tính đề xuất.- Tỉ lệ giữa các kỹ năng và kiến thức ngôn ngữ có thể điều chỉnh trong khoảng 5%.- Tỉ lệ được tính dựa trên điểm số, không tính trên số lượng câu hỏi.- Tỉ lệ giữa câu trắc nghiệm khách quan và câu tự luận là tương đối, có thể điều chỉnh theo điều kiện thực tế.ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ IMÔN: TIẾNG ANH 8Thời gian làm bài: 60 phút____________________________________A: LISTENING.Part 1 : Listen and tick ( ) the box A, B, or C . You will hear conversation TWICE.(1pt)1. Where is Katty's new house?A. in a villageB. in the townC. in the countryside2. What's Katy's new bedroom like?Page 5A. a desk with a CD playerB. a desk with a televisionC. a CD player and a television3. What does Katy's dad do?A. a painterB. a businessmanC. a photographer4. What is Katy going to have for supper?A. soupB. a saladC. pizza5. What time is Katy's mum going to come ?A. Five o'clockB. Half past fiveC. Half past sixPart 2 : Listen and Write . There is one example (1pt)CAMPING TRIP TO LAKEMeet at :1. Time:__ Kirby Bridge __………………………………………….. .Take:2. a (small)……………...................................................... .3. a (plastic)…………….................................................... .4. a………………………..............................................… .5. a………………………............................................. … .B. LANGUAGE FOCUS:Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C or D .( 2,0 points)1. The Dao in the Sapa area is famous ________ its "love market."A. forB. inC. withD. toPage 62. He ________ use chopsticks for spring roll. It is finger food.A. mustB. has toC. doesn't have toD. should3. In Viet Nam you shouldn't use only the first name to ______ people older than you.A. addressB. talkC. sayD. speak4. _______ month is the Hoa Ban Festival of the Thai people held in?A. WhenB. WhichC. How manyD. How often5. Are you going away next week? - No, _________ week after next.A. anB. aC. theD. Ø6. If you stay awake all night, you _________ very tired tomorrow.A. areB. wereC. will beD. would be7. The Tay serve this kind of cake with ________ .A. a lot of honeyB. some honeysC. a honeyD. honeys8. What _________ you _______ (buy) for your grandma's birthday next week?A. will /buyB. do/buyC. did/buyD. are/ buying9. Minh: 'Why don't you come with us to Cat Cat Village in Sa Pa?"Nick: “ ___________”A. Really?B. Sounds greatC. No. I don'tD. No problem.10. Hoa: My family has custom of eating out on Sunday.'Kien: “_________ ”A. “That's interesting “ B. “ Let me see” C. “ Thanks, Hoa” D. How convenient!C. READINGEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạI. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D for each blank.(1.0 p)The Vietnamese are known to be polite, hospitable and sensitive. They have a casual friendly (1)__________ . They regard friendship as being very important throughout one's life. They are always open to visits from friends.Drop-in visits are welcome. The Vietnamese are very (2)___________ to their family.When they (3)________ you a gift, the Vietnamese will usually speak lightly about it. Eventhough it is an expensive gift, they may pretend it is of no great(4)_________4,000yearsofcivilization,theVietnameseareproudpeoplewholikemonetary value.torecite to a myth that they are descendants of an angel and a dragon.If you happen to be in their homes at meal time, the Vietnamese will probably (5)______ you to sit down and share whatever food is available. Let them know that you enjoy their food is one way in successfully building abetter relationship with them.Page 71. A. traditionB. feature2. A. closedC. cultureB. closingD. mannerC. close3. A. offerB. carryC. send4. A. OfB. WithC. At5. A. takeB. requireC. speakD. being closedD. sellD. InD. inviteII. Read the passage and answer the questions by choosingthe correct option A, B, C, or D . (1.0 point)The Thai have a population of about one and a half million people living in the provinces of Lai Chau, Son La, Yen Bai, Hoa Binh, Thanh Hoa, and Nghe An. The Thai language belongs to the Tay - Thai group.The Thai are experienced farmers. They dig canals to bring water to their fields. Their main food is rice, especially sticky rice. The Thai also grow other crops on burnt-out land. They raise cattle and poultry for their own use. They alsomake bamboo items, and weave cloth. Thai cloth is well-known for being unique, colorful and strong.Em có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạRecently, Thai men prefer to wear the King's style of dress, while Thai women keep their traditional costumes including short blouses, long skirts, scarves and ornaments. The Thai live in stilt houses. Their villages comprise 40 to 50 houses,usually built side by side.The Thai worship their ancestors. Every year they hold festivals and ceremonies with alternating songs between boys and girls, and many traditional games.1. What is the population of the Thai?A. 1.5 millionC. 1 million and 5 hundredB. 15 millionD. 150 million2. What is the passage about?A. The Thai economyC. The Thai festivalsB. The ThaiD. The Thai clothes3. Which people still wear their traditional costumes?A. Thai childrenB. Thai menC. Thai womenD. Thai people4. The word they refers to___________.A. the ThaiB. their ancestorsC. villagesD. houses5. Where does the Thai live?A. in brick housesB. in modern housesPage 8C. in stilt housesD. in the tentsD. WRITING:I. Rewrite the following sentences so that it has the same meaning as the first one (1.0 point)1. The girl worked hard, but her stepmother wasn't happy. Although……......................................................................................................................…2. I am interested in reading cookery books. I enjoy…….................….....................................................................................................…3. Phong is a careful driver than his friends. Phong drives........................................................................................................................…4. Hurry up or we will be late for school. If........................................................................................................................................… .5. My mother is collecting vegetables in the garden. (Make a question for the underlined part) ..................................................................................................................................…..?II. Write a paragraph (about 80 - 100 words) about the advantages or disadvantages of online learning. (1.0 point)Advantages:Disadvantages- convenient- difficult to concentrate- comfortable- no real interaction- independent- harmful to your eyes.......======= THE END ======E. SPEAKING (2.0 points )PART I. Introduce yourself (0.5 point)(Name/ class/ hobby...)PART II. Choose a topic and present it (1.0 point)* Topic 1. Leisure timeYour favourite activity in your leisure time.Why you like it.Who shares the activity with you.How you feel when doing it.Page 9* Topic 2. Talk about life in the countryside.Advantages and disadvantages of living in the countryside.Do you like living in the countryside or in the city? Why?* Topic 3. Teenagers.Names of your school's clubs.The club you like?How often you go to this club.The activities of this club* Topic 4. Ethnic groups of Viet NamWhat kind of house you live in. (a flat, a brick house, a farmhouse, a cottage..?)What materials it is made fromWhat is the most important part of your house? What do you often do there?* Topic 5. Our customs and traditionsName some customs and traditions of Vietnam you know?How do you feel when doing them?Will you go on doing it in the future?* Topic 6. Lifestyles.What Vietnamese people often do for a better living.How about Vietnamese food?List some ways of cooking in your hometown.What Vietnamese people often do in the traditional festivals?Em có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạPART III. Answer the questions basing on one of the topics (0.5 point)* Topic 1. Leisure time1. What's your favourite activity in your leisure time?2. Why do you like it?3. How often do you do it?4. Who shares the activity with you?5. How do you feel when doing it?* Topic 2. Talk about life in the countryside.1.What are the advantages of living in the countryside?Page 102.What are the disadvantages of living in the countryside?3.Do you like living in the countryside? Why? Why not?4.What will you do for your village to make it more beautiful?* Topic 3. Teenagers.1. Does your school have any clubs?2. Which club do you like?3. What specific activities will the club have?4. How often do you go to this club? When?5. What are the benefits of this club?* Topic 4. Ethnic groups of Viet Nam1. What kind of house do you live in?( a flat, a brick house, a farmhouse, a cottage..?)2. What materials is it made from?3. What is the most important part of your house? What do you often do there?* Topic 5. Our customs and traditions1. Which customs and traditions of Vietnam do you like?2. List some activities people do at Tet.3. What does your family do at Tet?4. How do you feel when doing it?5. Will you go on doing it in the future?* Topic 6. Lifestyles.1.What do Vietnamese people often do for a living?2. How about their food?3. Can you list some ways of cooking in your hometown?4. What do people often do in the traditional festivals?5. What will you do to keep Vietnamese lifestyles better?Em có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạ== THE END ==HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ INĂM HỌC 2023 – 2024Page 11MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 8 - Global Success------------------------------------------------------------------------------A. LISTENINGPart 1 : Listen and tick ( ) the box A, B, or C.You will hear conversation TWICE. (1pt)0,2 p for each correct answer x 5 = 1, 0 pts1.C2. A3. C4. B5. CPart 2: Listen and write . There is one example. ( 1 point )0,2 p for each correct answer x 5 = 1, 0 pts1. 8.30 / half past eight2. (a) (small) ruckrack4. (a) torch5. (a) towel3. (a) (plastic) plateB. LANGUAGE FOCUS : (2.0 points)I. Choose the best option to complete each sentence. Circle A, B, C or D .( 2,0 points)0,2p for each correct answer x 10 = 2,0 pts1. A 2. C3. A 4.B5. C 6. C 7. A 8. A 9. B 10. ATranscript: Nghe KTHK 1- Lop 8Part 1 : Listen and look. Listen and tick .1 Where is Katy's new house?MAN: Is your new house in the town, near ourschool, Katy?GIRL: No, it's in the countryside.MAN: In a village?GIRL: No. There aren't any other houses near us.[pause]2 What's Katy's new bedroom like?GIRL: My new bedroom is very nice. I've got a desk in it. I can do my homework there.MAN: Have you got a television, too?GIRL: No, but I've got a CD player. I love listening to music.Page 12MAN: That sounds nice.[pause]3 What does Katy's dad do?GIRL: My dad works at home now.MAN: Oh. Is he a businessman?GIRL: No, he's a photographer. He takes pictures for magazines.MAN: Oh. That's an interesting job![pause]4 What is Katy going to have for supper?GIRL: I'm going to make supper tonight.MAN: Oh! What are you going to make? Can you make pizza? Or soup?GIRL: No, I can't make those things. I'm going to make a salad.MAN: Lovely![pause]Em có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạEm có bộ đề thi HK1 Global Success 6789 có ma trận đặc tả, file nghe rất hay, thầy cô nhắn tin Zalo O988-166-193 để mua ạPage 13